Thực đơn
Wazir Từ nguyênMột cách giải thích được chấp nhận rộng rãi là: từ wazir bắt nguồn từ từ wazara trong tiếng Ả Rập, nghĩa là "lãnh trọng trách", gốc từ trong ngôn ngữ Semit là WZR.[2] Từ wazir xuất hiện trong Kinh Qur'an ở đoạn mô tả Aaron là một wazir (người trợ giúp) của Moses. Từ này cũng chung gốc với từ wizr (dịch là "gánh nặng").[3]
Một cách giải thích nữa, đó là trong tiếng Ba Tư trung đại có các từ vizīr và vicīr (nghĩa là "văn bản pháp lý" hoặc "quyết định"),[4] cùng một gốc với từ vīcira trong tiếng Avesta, có nghĩa là "người giải quyết" hoặc "trọng tài viên", gợi ý về nguồn gốc Ấn-Âu của từ wazir.[5][6]
Thực đơn
Wazir Từ nguyênLiên quan
Wazir Waziristan Wazirganj Wazzin Waziers Wajira Wajir (hạt) Waireia stenopetala Wajira praecox WaireiaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Wazir http://www.etymonline.com/index.php?term=vizier http://quranacademy.org/quran/20:29-29 http://quranacademy.org/quran/25:35-35 http://quranacademy.org/quran/94:02-02 https://books.google.com/books?id=Zc0UAAAAIAAJ&pg=...